Trung Tâm Bảo Hành Điện Máy Hà Nội

Bảo Hành Điện Tử, Điện Lạnh - Nội Địa Nhật 100 Vol - Nhập Khẩu Đức ,Mỹ, Châu Âu

ĐT : 0986.611.024

  • Trang chủ
  • Sửa Tivi
  • Sửa Điều Hòa
  • Sửa Tủ Lạnh
  • Sửa Máy Giặt
  • Sửa Đồ Điện Gia Dụng
  • Sửa Đồ Điện Nhật 100Vol
  • Sửa đồ Điện Nhập khẩu Châu Âu
Home » Sửa Điều Hòa » CÁCH KIỂM TRA MÃ LỖI ĐIỀU HÒA DAIKIN INVERTER

CÁCH KIỂM TRA MÃ LỖI ĐIỀU HÒA DAIKIN INVERTER

Tháng Mười Một 9, 2018 admin 0

Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa daikin inverter

Vi Sao Điều Hòa Đaikin Lại Nhấp Nháy Đèn Xanh – Cách Khắc Phục

ĐT : 0986.611.024 – Web : suadientudienlanh.net

Công ty điện tử điện lạnh bách khoa chuyên nhận sửa chữa điều hòa đaikin tại nhà , linh kiện thay thế chính hãng , sửa chữa chuẩn mã lỗi . Hôm nay công ty bách khoa hướng đẫn quý khách kiểm tra quý khách kiểm tra và check lỗi điều hòa daikin, vì sao điều hòa daikin lại nhấp nháy đèn xanh , máy không chạy – Phải khảng định với quý khách rằng điều hòa Daikin được thiết kế thông minh giao tiếp với con người rất tiện dụng , khi máy gặp sự cố nó sẽ nhấp nháy đèn xanh, báo cho quý khách biết máy đang gặp sự cố , quý khách muốn biết nó bị lỗi ở phần nào thì làm theo hướng dẫn của của công ty bách khoa ( điều hòa daikin thiết kế thông minh, chi tiết cấu tạo phức tạp – bài viết chỉ mang tính chất tham khảo cho quý khách , quý khách không thể tự sửa chữa , khi điều hòa lỗi tốt nhất quý khách nên gọi thợ để sửa chữa )

.Khi điều hòa daikin nhấp nháy đèn xanh , quý khách muốn biết nó lỗi ở phần nào thì trước tiên quý khách lấy điều khiển từ xa ra , dơ lên điều hòa, rồi ấn và giữ vào nút CANCEL nó xẽ xuất hiện các mã lỗi trên điều khiển, tiếp tục quý khách bỏ tay ra khỏi nút CANCEL rồi ấn nhả từ từ vào nút CANCEL nó sẽ xuất hiện lần lượt các mã lỗi trên điều khiển , nếu máy nhà quý khách bị lỗi ở phần mã lỗi nào thì nó sẽ kêu còi dài ở mã lỗi đó , khi sác định được mã lỗi quý khách so sánh với bảng mã lỗi dưới đây là biết điều hòa nhà mình đang bị lỗi ở phần nào

BẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA ĐAIKIN

A0:  Lỗi của thiết bị bảo vệ bên ngoài.

– Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài

– Thiết bị không tương thích

– Lỗi bo dàn lạnh

A1: Lỗi ở board mạch

– Thay bo dàn lạnh

A3: Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả(33H).

– Điện khoâng được cung cấp

– Kiểm tra công tắc phao.

– Kiểm tra bơm nước xả

– Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không

– Lỗi bo dàn lạnh

– Lỏng dây kết nối

A6: Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải.

– Thay mô tơ quạt

– Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnh

A7: Motor cánh đảo gió bị lỗi

– Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió

– Cánh đảo gió bị kẹt

– Lỗi kết nối dây mô tơ Swing

– Lỗi bo dàn lạnh

A9: Lỗi van tiết lưu điện tử (20E).

– Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van

– Kết nối dây bị lỗi

– Lỗi bo dàn lạnh

AF: Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh

– Kiểm tra đường ống thoát nước,

– PCB dàn lạnh.

– Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm)bị lỗi

C4: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt

– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng

– Lỗi bo dàn lạnh

C5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.

– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi

– Lỗi bo dàn lạnh

C9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi .

– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi

– Lỗi bo dàn lạnh.

CJ: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển.

– Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển

– Lỗi bo romote điều khiển

E1: Lỗi của board mạch.

– Thay bo mạch dàn nóng

E3: Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.

– Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao

– Lỗi công tắc áp suất cao

– Lỗi bo dàn nóng

– Lỗi cảm biến áp lực cao

– Lỗi tức thời – như do mất điện đột ngột

E4: Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.

– Áp suất thấp bất thường(<0,07Mpa)

– Lỗi cảm biến áp suất thấp.

– Lỗi bo dàn nóng.

– Van chặn không được mở

E5: Lỗi do động cơ máy nén inverter

– Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây.

– Dây chân lock bị sai (U,V,W)

– Lỗi bo biến tần

– Van chặn chưa mở.

– Chênh lệch áp lực cao khi khởi động( >0.5Mpa)

E6: Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.

– Van chặn chưa mở.

– Dàn nóng không giải nhiệt tốt

– Điện áp cấp không đúng

– Khởi động từ bị lỗi

– Hỏng máy nén thường

– Cảm biến dòng bị lỗi

E7: Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.

– Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng

– Quạt bị kẹt

– Lỗi mô tơ quạt dàn nóng

– Lỗi bo biến tần quạt dàn nóng

F3: Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường.

– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy.

– Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí

– Lỗi bo dàn nóng

H7: Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường.

– Lỗi quạt dàn nóng

– Bo Inverter quạt lỗi

– Dây truyền tín hiệu lỗi

H9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài.

– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi

– Lỗi bo dàn nóng

J2: Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện.

– Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi

– Bo dàn nóng bị lỗi

J3: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T).

– Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy

– Lỗi bo dàn nóng

– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ

J5:  Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về.

– Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút

– Lỗi bo dàn nóng

– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ

J9: Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T)

– Lỗi cảm biến độ quá lạnh R5T

– Lỗi bo dàn nóng

JA: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.

– Lỗi cảm biến áp suất cao

– Lỗi bo dàn nóng

– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai

JC: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.

– Lỗi cảm biến áp suất thấp

– Lỗi bo dàn nóng

– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai

L4: Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng.

– Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C)

– Lỗi bo mạch

– Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt

L5: Máy nén biến tần bất thường

– Hư cuộn dây máy nén Inverter

– Lỗi khởi động máy nén

– Bo Inverter bị lỗi

L8: Lỗi do dòng biến tần không bình thường.

– Máy nén Inverter quá tải

– Lỗi bo Inverter

– Máy nén hỏng cuộn dây( dò điện, dây chân lock…)

– Máy nén bị lỗi

L9: Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần.

– Lỗi máy nén Inverter

– Lỗi dây kết nối sai(U,V,W,N)

– Không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khơi động

– Van chặn chưa mở

– Lỗi bo Inverter

LC: Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển

– Lỗi do kết nối giữa bo Inverter và bo điều khiển dàn nóng

– Lỗi bo điều khiển dàn nóng

– Lỗi bo Inverter

– Lỗi bộ lọc nhiễu

– Lỗi quạt Inverter

– Kết nối quạt không đúng

– Lỗi máy nén

– Lỗi mô tơ quat

P4: Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter

– Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt

– Lỗi bo Inverter

PJ: Lỗi cài đặt công suất dàn nóng

– Chưa cài đặt công suất dàn nóng

– Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế bo dàn nóng

U0: Cảnh báo thiếu ga

– Thiếu ga hoặc ngẹt ống ga (lỗi thi công đường ống)

– Lỗi cảm biến nhiệt (R4T, R7T)

– Lỗi cảm biến áp suất thấp

– Lỗi bo dàn nóng

U1: Ngược pha, mất pha

– Nguồn cấp bị ngược pha

– Nguồn cấp bị mất pha

– Lỗi bo dàn nóng

U2: Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh.

– Nguồn điện cấp không đủ

– Lỗi nguồn tức thời

– Mất pha

– Lỗi bo Inverter

– Lỗi bo điều khiển dàn nóng

– Lỗi dây ở mạch chính

– Lỗi máy nén

– Lỗi mô tơ quạt

– Lỗi dây truyền tín hiệu

U3: Lỗi do sự vận hành kiểm tra không dược thực hiện.

– Chạy kiểm tra lại hệ thống

U4: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng

– Dây giữa dàn lạnh-dàn nóng, dàn nóng-dàn nóng bị đứt, ngắn mạch

hoặc đấu sai (F1,F2)

– Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất

– Hệ thống địa chỉ không phù hợp

– Lỗi bo dàn lạnh

– Lỗi bo dàn nóng

U5: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote.

Previous: SỬA ĐIỀU HÒA TẠI NHÀ – TRUNG TÂM SỬA CHỮA, BƠM GAS ĐIỀU HÒA
Next: TẠI SAO ĐIỀU HÒA PANASONIC LẠI XUẤT HIỆN ĐÈN VÀNG – MÁY CHẠY KHÔNG LẠNH

Tin liên quan

Sửa Tủ Lạnh Hitachi Nội Địa Nhật Nháy Đèn, Nháy Chìa Khóa Lock (Tháng Tám 21, 2021)
Sửa Bếp Từ Hitachi Nội Địa Nhật, Báo Lỗi, Mất Nguồn Tại Hà Nội (Tháng Tám 21, 2021)
Sửa Chữa Bếp Từ Mitsubishi Nội Địa Nhật Liệt Phím Tại Hà Nội (Tháng Tám 21, 2021)
Sửa Bếp Từ Mitsubishi Nội Địa Nhật. Thợ Giỏi, Sửa Chữa Nhanh (Tháng Tám 21, 2021)
Sửa Bếp Từ Nội Địa Không Nhận Nồi, Nháy Đèn, Báo Lỗi (Tháng Tám 20, 2021)
Thay Lốc Tủ Lạnh Giá Rẻ Tại Hà Nội, Gọi Là Tới Ngay (Tháng Tám 19, 2021)
Sửa Chữa, Bơm Gas Tủ Lạnh Toshiba Giá Rẻ, Gọi Là Tới Ngay (Tháng Tám 19, 2021)
Sửa Tủ Đông, Tủ Mát Sanaky Giá Rẻ. Thợ Giỏi, Sửa Nhanh Gọn (Tháng Tám 18, 2021)

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Dịch vụ

  • Bảo Hành Tivi
  • Bảo Hành Điều Hòa
  • Bảo Hành Tủ Lạnh
  • Bảo Hành Máy Giặt
  • Sửa Đồ Điện Gia Dụng
  • Sửa Đồ Điện Nhật
  • Bảo Hành Thiết Bị Nhập Khẩu

Thông tin liên hệ

Trung Tâm Bảo Hành Điện Máy Hà Nội

Chi Nhánh Hà Nội Chi Nhánh Sài Gòn
CS1 : 86  Cầu Giấy CS1 : 485/24C, Quang Trung, Phường 10, Gò Vấp
CS2 : 124 Âu Cơ CS2 : 742 Trường Sa, Phường 14, Quận 3
CS3 : 79 Lý Nam Đế CS3 : 29 Đường Số 3, Cư Xá Chu Văn An, Bình Thạch
CS4 : 145 Nguyễn Văn Cừ CS4 : 356/6 Lương Đình Của, Phường An Phú, Quận 2
CS5 : Ngã Tư Nam Hồng, Đông Anh  CS5 : 5/27 Hoàng Bật Đạt, Phường 15, Quận Tân Bình
CS6 : 218  Thạch Bàn, Long Biên CS6 : 380/2 Lý Tự Trọng, Phường Bến Thành, Quận 1
CS7 : 378  Tam Trinh CS7 : 269/2 Đoàn Văn Bơ, Phường 3, Quận 4
CS8 : 1127 Giải Phóng CS8 : 1268 Phạm Thế Hiển, Phường 5, Quận 8
CS9 : K9 Bách Khoa CS9 : 457/3 Sư Vạn Hạnh, Phường 9, Quận 10
CS10 : 165 Thái Hà CS10 : 168/30 Đặng Văn Ngữ, Phường 14, Quận Phú Nhuận
CS11 : 129  Nguyễn Trãi CS11 : 512 Lê Văn Khương, Phường Thới An, Quận 12
CS12 : 278 Quang Trung, Hà Đông CS12 : 15 An Dương Vương, Phường 8, Quận 5
CS13 : 23 Tố Hữu , Hà Đông CS13 : 925/37/11 Âu Cơ, Phường Tân Bình Nhì, Quận Tân Phú
CS14 : 165 Trung Kính  CS14 :
CS15 : 318 Cầu Điễn  CS15 :


Trung Tâm Bảo Hành Điện Máy Hà Nội

ĐT : 0986.611.024

Fanpage facebook

error: Content is protected !!