CÁCH KIỂM TRA MÃ LỖI ĐIỀU HÒA DAIKIN INVERTER
Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa daikin inverter
Vi Sao Điều Hòa Đaikin Lại Nhấp Nháy Đèn Xanh – Cách Khắc Phục
ĐT : 0986.611.024 – Web : suadientudienlanh.net
Công ty điện tử điện lạnh bách khoa chuyên nhận sửa chữa điều hòa đaikin tại nhà , linh kiện thay thế chính hãng , sửa chữa chuẩn mã lỗi . Hôm nay công ty bách khoa hướng đẫn quý khách kiểm tra quý khách kiểm tra và check lỗi điều hòa daikin, vì sao điều hòa daikin lại nhấp nháy đèn xanh , máy không chạy – Phải khảng định với quý khách rằng điều hòa Daikin được thiết kế thông minh giao tiếp với con người rất tiện dụng , khi máy gặp sự cố nó sẽ nhấp nháy đèn xanh, báo cho quý khách biết máy đang gặp sự cố , quý khách muốn biết nó bị lỗi ở phần nào thì làm theo hướng dẫn của của công ty bách khoa ( điều hòa daikin thiết kế thông minh, chi tiết cấu tạo phức tạp – bài viết chỉ mang tính chất tham khảo cho quý khách , quý khách không thể tự sửa chữa , khi điều hòa lỗi tốt nhất quý khách nên gọi thợ để sửa chữa )
.Khi điều hòa daikin nhấp nháy đèn xanh , quý khách muốn biết nó lỗi ở phần nào thì trước tiên quý khách lấy điều khiển từ xa ra , dơ lên điều hòa, rồi ấn và giữ vào nút CANCEL nó xẽ xuất hiện các mã lỗi trên điều khiển, tiếp tục quý khách bỏ tay ra khỏi nút CANCEL rồi ấn nhả từ từ vào nút CANCEL nó sẽ xuất hiện lần lượt các mã lỗi trên điều khiển , nếu máy nhà quý khách bị lỗi ở phần mã lỗi nào thì nó sẽ kêu còi dài ở mã lỗi đó , khi sác định được mã lỗi quý khách so sánh với bảng mã lỗi dưới đây là biết điều hòa nhà mình đang bị lỗi ở phần nào
BẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA ĐAIKIN
A0: Lỗi của thiết bị bảo vệ bên ngoài.
– Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài
– Thiết bị không tương thích
– Lỗi bo dàn lạnh
A1: Lỗi ở board mạch
– Thay bo dàn lạnh
A3: Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả(33H).
– Điện khoâng được cung cấp
– Kiểm tra công tắc phao.
– Kiểm tra bơm nước xả
– Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không
– Lỗi bo dàn lạnh
– Lỏng dây kết nối
A6: Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải.
– Thay mô tơ quạt
– Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnh
A7: Motor cánh đảo gió bị lỗi
– Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió
– Cánh đảo gió bị kẹt
– Lỗi kết nối dây mô tơ Swing
– Lỗi bo dàn lạnh
A9: Lỗi van tiết lưu điện tử (20E).
– Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van
– Kết nối dây bị lỗi
– Lỗi bo dàn lạnh
AF: Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh
– Kiểm tra đường ống thoát nước,
– PCB dàn lạnh.
– Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm)bị lỗi
C4: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt
– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng
– Lỗi bo dàn lạnh
C5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.
– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi
– Lỗi bo dàn lạnh
C9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi .
– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi
– Lỗi bo dàn lạnh.
CJ: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển.
– Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển
– Lỗi bo romote điều khiển
E1: Lỗi của board mạch.
– Thay bo mạch dàn nóng
E3: Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.
– Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao
– Lỗi công tắc áp suất cao
– Lỗi bo dàn nóng
– Lỗi cảm biến áp lực cao
– Lỗi tức thời – như do mất điện đột ngột
E4: Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.
– Áp suất thấp bất thường(<0,07Mpa)
– Lỗi cảm biến áp suất thấp.
– Lỗi bo dàn nóng.
– Van chặn không được mở
E5: Lỗi do động cơ máy nén inverter
– Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây.
– Dây chân lock bị sai (U,V,W)
– Lỗi bo biến tần
– Van chặn chưa mở.
– Chênh lệch áp lực cao khi khởi động( >0.5Mpa)
E6: Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.
– Van chặn chưa mở.
– Dàn nóng không giải nhiệt tốt
– Điện áp cấp không đúng
– Khởi động từ bị lỗi
– Hỏng máy nén thường
– Cảm biến dòng bị lỗi
E7: Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.
– Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng
– Quạt bị kẹt
– Lỗi mô tơ quạt dàn nóng
– Lỗi bo biến tần quạt dàn nóng
F3: Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường.
– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy.
– Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí
– Lỗi bo dàn nóng
H7: Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường.
– Lỗi quạt dàn nóng
– Bo Inverter quạt lỗi
– Dây truyền tín hiệu lỗi
H9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài.
– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi
– Lỗi bo dàn nóng
J2: Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện.
– Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi
– Bo dàn nóng bị lỗi
J3: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T).
– Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy
– Lỗi bo dàn nóng
– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ
J5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về.
– Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút
– Lỗi bo dàn nóng
– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ
J9: Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T)
– Lỗi cảm biến độ quá lạnh R5T
– Lỗi bo dàn nóng
JA: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.
– Lỗi cảm biến áp suất cao
– Lỗi bo dàn nóng
– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai
JC: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.
– Lỗi cảm biến áp suất thấp
– Lỗi bo dàn nóng
– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai
L4: Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng.
– Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C)
– Lỗi bo mạch
– Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt
L5: Máy nén biến tần bất thường
– Hư cuộn dây máy nén Inverter
– Lỗi khởi động máy nén
– Bo Inverter bị lỗi
L8: Lỗi do dòng biến tần không bình thường.
– Máy nén Inverter quá tải
– Lỗi bo Inverter
– Máy nén hỏng cuộn dây( dò điện, dây chân lock…)
– Máy nén bị lỗi
L9: Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần.
– Lỗi máy nén Inverter
– Lỗi dây kết nối sai(U,V,W,N)
– Không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khơi động
– Van chặn chưa mở
– Lỗi bo Inverter
LC: Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển
– Lỗi do kết nối giữa bo Inverter và bo điều khiển dàn nóng
– Lỗi bo điều khiển dàn nóng
– Lỗi bo Inverter
– Lỗi bộ lọc nhiễu
– Lỗi quạt Inverter
– Kết nối quạt không đúng
– Lỗi máy nén
– Lỗi mô tơ quat
P4: Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter
– Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt
– Lỗi bo Inverter
PJ: Lỗi cài đặt công suất dàn nóng
– Chưa cài đặt công suất dàn nóng
– Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế bo dàn nóng
U0: Cảnh báo thiếu ga
– Thiếu ga hoặc ngẹt ống ga (lỗi thi công đường ống)
– Lỗi cảm biến nhiệt (R4T, R7T)
– Lỗi cảm biến áp suất thấp
– Lỗi bo dàn nóng
U1: Ngược pha, mất pha
– Nguồn cấp bị ngược pha
– Nguồn cấp bị mất pha
– Lỗi bo dàn nóng
U2: Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh.
– Nguồn điện cấp không đủ
– Lỗi nguồn tức thời
– Mất pha
– Lỗi bo Inverter
– Lỗi bo điều khiển dàn nóng
– Lỗi dây ở mạch chính
– Lỗi máy nén
– Lỗi mô tơ quạt
– Lỗi dây truyền tín hiệu
U3: Lỗi do sự vận hành kiểm tra không dược thực hiện.
– Chạy kiểm tra lại hệ thống
U4: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng
– Dây giữa dàn lạnh-dàn nóng, dàn nóng-dàn nóng bị đứt, ngắn mạch
hoặc đấu sai (F1,F2)
– Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất
– Hệ thống địa chỉ không phù hợp
– Lỗi bo dàn lạnh
– Lỗi bo dàn nóng
U5: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote.